Vẻ bề ngoài: | Chất lỏng trong suốt không màu | mùi: | So sánh với tiêu chuẩn |
---|---|---|---|
Độ tinh khiết (GC): | ≥99,0% | Trọng lượng cụ thể (D25/5): | 0.9650-0.9750 |
Trọng lượng cụ thể (D20/4): | 0.9660-0.9760 | Chỉ số khúc xạ (n25/D): | 1.4320-1.4420 |
Chỉ số khúc xạ (n20/D): | 1.4340-1.4440 | Điểm sáng: | > 200°F |
Làm nổi bật: | retinoid dạng hạt hpr,CAS 893412-73-2 retinoid dạng hạt hpr,AC-HPR-W2 SACOS hydroxypinacolone sản phẩm retinoate |
Tên của sản phẩm
1,2-Pentanediol
Mô tả
1,2-Pentanediol gần như không màu, không vị và có thể khóa ẩm da hiệu quả, làm giảm mất nước qua da và làm tăng hàm lượng ẩm da.Hoạt động như một chất bảo quản không thông thường, nó giúp giảm nồng độ chất bảo quản truyền thống hoặc thay thế bằng cách
Nó cũng có thể được sử dụng để bảo vệ các công thức trong trường hợp không có chất bảo quản thông thường.
Trên hết, 1,2-Pentanediol là một chất làm ẩm, bảo quản và thuốc khử trùng tuyệt vời và có thể được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm khác nhau,đặc biệt thích hợp cho mỹ phẩm trẻ em và da nhạy cảm.
Nhận dạng sản phẩm
Tên INCI: Pentylene Glycol
Số CAS: 5343-92-0
Số EINECS: 226-285-3
Công thức hóa học: C5H12O2
Trọng lượng phân tử: 104.15
Ưu điểm
- Hiệu quả cao
- Nồng độ cao
- Bị kích thích nhẹ và thấp
- Ứng dụng rộng, hòa tan trong cả hai giai đoạn nước và dầu
Lưu trữ và ổn định
Sản phẩm có thể được lưu trữ trong 24 tháng kể từ ngày sản xuất trong thùng chứa ban đầu chưa mở và ở nhiệt độ phòng.
Chất chứa phải được bảo vệ khỏi ánh sáng, nhiệt, oxy và độ ẩm.
Ứng dụng
- Chăm sóc khuôn mặt
- Làm sạch khuôn mặt
- Chăm sóc cơ thể
- Chăm sóc em bé
- Chăm sóc tóc (Shampoo, Conditioner)
Liều dùng
0.1-5%